京都言語文化学院。多国籍の学生が集まる日本語学校。大学や専門学校へ進学を考えている人のための日本語教育を実施しています。

A.Học sinh đủ điều kiện sau

・Người đã hoàn thành ít nhất 12 năm giáo dục cơ sở tại nước ngoài ( ngoài Nhật Bản)
・Trình độ tiếng Nhật từ N5 hoặc từ cấp F của J-Test trở lên.

 
 

B.Khóa học/ Tổng số giờ học/ Thời gian nhập học/ Số lượng học sinh

Khóa học Tổng số giờ học Thời gian nộp hồ sơ 定員
Khóa 2 năm lên đại học (kỳ tháng 4) 1,600 giờ Ngày 1 tháng 9 ~ 30 tháng 10 60名
Khóa 1 năm 6 tháng lên đại học (Kỳ tháng 10) 1,200 giờ Ngày 1 tháng 3 ~ 31 tháng 5 40名
 
 

C.Quy trình từ khi nộp hồ sơ đến khi nhập học

 
 

D.Giấy tờ cần phải nộp

Giấy tờ dành cho học sinh

No Tên giấy tờ Hạng mục kiểm tra
Giấy đăng ký nguyện vọng nhập học ( cả 2 mặt trước và sau)

※ Người đăng ký điền thông tin vào tất cả các mục tương ứng trong mẫu đăng ký của nhà trường.
※ Điền đầy đủ, chính xác các thông tin như họ tên, địa chỉ v.v..

Sơ yếu lý lịch (Cả 2 mặt trước và sau)

※ Người đăng ký điền thông tin vào tất cả các mục tương ứng trong mẫu của nhà trường.
※ Điền đầy đủ, chính xác các thông tin như họ tên, địa chỉ v.v..

Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp học cuối cùng(Bản gốc)

※Những người đang theo học thì nộp bản gốc giấy chứng nhận đang học (Giấy chứng nhận dự kiến tốt nghiệp)

Báo cáo chứng nhận trình độ đào tạo hệ cao đẳng hoặc đại học(Bản gốc)

※ Sinh viên học hệ cao đẳng hoặc đại học trên toàn quốc của Việt Nam
※ Đối với sinh viên đang học thì phải nộp chứng nhận kết quả học tập.

Bảng điểm của cấp học cuối cùng(Bản gốc)

※ Nộp bảng điểm của tất cả các năm học

Giấy chứng nhận học tiếng Nhật (Bản gốc)

※Nộp giấy chứng nhận có đóng dấu của cơ sở đào tạo tiếng Nhật. Theo mẫu tự do (có ghi rõ thời gian học・Số buổi học trong tuần・số giờ học trong 1 buổi・Giáo trình, tài liệu v.v… sử dụng để học)

Bản gốc giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật

※ Bằng N5 kì thi năng lực tiếng Nhật hoặc bằng F của J-TEST trở lên.

Giấy chứng nhận đang đi làm

※ Người đang làm việc thì phải nộp giấy chứng nhận đang đi làm có đóng dấu do cơ quan nơi đang làm việc phát hành. Theo mẫu tự do.

Bản sao hộ chiếu

※ Nộp bản sao trang có ảnh mặt và tất cả các trang có thông tin của hộ chiếu.
※ Bản sao hộ chiếu phải là bản in màu

Bản sao chứng minh thư nhân dân

※Bản in màu. In kích thước như kích thước thực tế.

Bản sao số hộ khẩu

※ Nộp bản sao sổ hộ khẩu của tất cả thành viên trong gia đình
(Là bản đã cập nhật thông tin tình trạng mới nhất tại thời điểm nộp)

Bìa dán ảnh

※ Dán ảnh chụp trong vòng 3 tháng trước đó vào bìa cứng để dán ảnh. ( Ghi họ tên và tên trường tốt nghiệp vào mặt sau của ảnh)

Giấy tờ cần thiết của người bảo lãnh tài chính

A:Trường hợp người bảo lãnh tài chính sống ở nước ngoài .
No Tên giấy tờ Hạng mục kiểm tra
Giấy bảo lãnh tài chính

※ Người bảo lãnh tài chính ghi các thông tin tương ứng vào mẫu chỉ định của nhà trường.

Bản sao sổ hộ khẩu, chứng minh thư v.v…

※ Là các giấy tờ có ghi rõ nơi sinh của người bảo lãnh tài chính và nộp đầy đủ các trang có thông tin của các thành viên trong gia đình. ( Bản đã cập nhật về tình hình mới nhất tại thời điểm nộp hồ sơ)

Bản công chứng chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn

※ Nộp bản công chứng chứng minh mối quan hệ giữa người nộp đơn và người bảo lãnh tài chính.

Chứng nhận nghề nghiệp

※ Trường hợp là nhân viên công ty: giấy chứng nhận đang làm việc
※ Trường hợp là giám đốc công ty hoặc thành viên hội đồng quản trị: bản sao công chứng giấy đăng ký doanh nghiệp
※ Trường hợp tự kinh doanh: bản sao giấy phép kinh doanh

Giấy chứng nhận thu nhập năm

※ Là bản có ghi thu nhập tháng và thu nhập năm, đủ để chứng minh nguồn tài chính.
※ Nộp giấy chứng nhận thể hiện thu nhập của 3 năm gần đây.

Giấy chứng nhận nộp thuế

※ Là bản có ghi rõ thu nhập năm và số tiền thuế đã nộp tương ứng với thu nhập đó.
※ Phải nộp giấy chứng nhận nộp thuế của 3 năm gần đây.

Chứng nhận số dư tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng ( bản gốc)

※ Nộp bản chứng nhận có số dư tương đương với số tiền học phí và phí sinh hoạt cho du học sinh tại Nhật.

Bản sao giấy chứng nhận gửi tiền ngân (sổ tiết kiệm)

※ Bản sao “giấy chứng nhận gửi tiền ngân hàng ( sổ tiết kiệm)” là căn cứ phát hành chứng nhận số dư tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng.
※ Bản sao sổ tiết kiệm của 3 năm trước đó thể hiện quá trình hình thành số tiền tiết kiệm này.

Bản sao giấy phép kinh doanh

※ Là giấy tờ của công ty mà người bảo lãnh tài chính đang làm việc ・điều hành.

Bản cam kết

※ Người bảo lãnh tài chính ghi vào mẫu giấy cam kết của nhà trường.

Biên lai nộp thuế

※ Biên lai nộp thuế do cục thuế phát hành, chứng minh đã nộp thuế đầy đủ

Báo cáo kế toán・báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v.v…

※ Là tài liệu chứng minh tình trạng kinh doanh của công ty mà người bảo lãnh tài chính đang làm việc, đang kinh doanh.

Bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế

※ Là tài liệu chứng minh công ty mà người bảo lãnh tài chính đang làm việc, kinh doanh đã thực hiện đăng ký thuế.

Giấy tờ chứng minh có giao dịch v.v… với Nhật Bản

※ Trường hợp có quan hệ kinh doanh với Nhật Bản: hợp đồng hợp tác, chứng nhận doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, chứng nhận phê chuẩn v.v…

Tài liệu giới thiệu công ty・Pamphlet quảng cáo về công ty v.v…

※ Là giấy tờ chứng minh nội dung kinh doanh v.v… của công ty mà người bảo lãnh tài chính đang làm việc ・điều hành.

【Chú ý】 

(1) Các giấy tờ mục số ⑪~⑮ sẽ nộp nếu cần thiết.

(2) Tất cả giấy tờ nộp đến Cục quản lý nhập cảnh là phải là những giấy tờ được làm trong vòng 3 tháng trước ngày nộp.

B: Trường hợp người bảo lãnh tài chính sống ở Nhật Bản
No Tên giấy tờ Hạng mục kiểm tra
Giấy bảo lãnh tài chính

※ Người bảo lãnh tài chính ghi các thông tin tương ứng vào mẫu chỉ định của nhà trường.

Bản gốc sổ hộ khẩu ( sổ tạm trú)

※ Là bản có ghi thông tin của tất cả thành viên trong gia đình
※ Trường hợp là người nước ngoài phải nộp giấy chứng nhận người nước ngoài.

Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn

※ Giấy tờ công chứng chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn ( người xin đi du học) như sổ hộ khẩu, đăng ký cư trú v.v…

Chứng nhận nghề nghiệp

※ Trường hợp là nhân viên công ty: giấy chứng nhận đang làm việc
※ Trường hợp là giám đốc công ty hoặc thành viên hội đồng quản trị: bản sao công chứng giấy đăng ký doanh nghiệp
※ Trường hợp người tự kinh doanh: bản sao tờ khai thuế ( có dấu của cơ quan thuế)

Giấy chứng nhận thu nhập

※ Nộp「Giấy chứng nhận kê khai thuế」・「Giấy chứng nhận nộp thuế thị dân」hoặc nộp 1 trong 2 loại「 Giấy chứng nhận nộp thuế(1)(2)đó」. (Giấy tờ này phải có thông tin「Tổng thu nhập năm của cá nhân」 )
※ Phải nộp giấy chứng nhận thể hiện thu nhập theo năm của 3 năm trước đó.

Bản gốc giấy chứng nhận số dư tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng

※ Nộp bản chứng nhận có số dư tương đương với số tiền học phí và phí sinh hoạt cho học sinh tại Nhật.

Bản sao giấy chứng nhận gửi tiền ngân hàng

※ Bản sao “giấy chứng nhận gửi tiền ngân hàng ( sổ tiết kiệm)” là căn cứ phát hành chứng nhận số dư tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng.
※ Bản sao sổ tiết kiệm của 3 năm trước đó thể hiện quá trình hình thành số tiền tiết kiệm này.

Bản cam kết

※ Người bảo lãnh tài chính điền thông tin vào mẫu cam kết của nhà trường quy định.

Giấy tờ chứng minh có giao dịch v.v…với nước ngoài

※ Trường hợp người bảo lãnh tài chính có quan hệ giao dịch với nước ngoài cần nộp hợp đồng hợp tác, chứng nhận doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, chứng nhận phê chuẩn v.v…

Tài liệu giới thiệu công ty・Pamphlet quảng cáo về công ty v.v…

※ Là giấy tờ chứng minh nội dung kinh doanh v.v… của công ty mà người bảo lãnh tài chính đang làm việc ・điều hành.

【Chú ý】 

(1) Các giấy tờ mục số ⑨・⑩ sẽ nộp nếu cần thiết.

(2) Những giấy tờ nộp đến cục quản lý nhập cảnh phải là những giấy tờ làm trong vòng 3 tháng trước ngày nộp. Ngoài ra, hồ sơ・giấy tờ đã nộp sẽ không trả lại.

 

E. Download tài liệu

Tên tài liệu Download
Điều kiện tuyển sinh

Đơn đăng ký nguyện vọng nhập học cho học sinh

Sơ yếu lý lịch ( dùng cho học sinh)

Đơn đăng ký ở ký túc xá

Bìa dán ảnh

Hồ sơ nộp cục nhập cảnh ( Bảng danh sách)