京都言語文化学院。多国籍の学生が集まる日本語学校。大学や専門学校へ進学を考えている人のための日本語教育を実施しています。
校 長 準備中。。。 準備中。。。
Khái quát
Lịch học
Hỗ trợ

Hỗ trợ nhà ở

Ký túc xáⅠ
Tên Ký túc xá I Học viện Ngôn ngữ Văn hóa Kyoto
( Cách trường 5 phút đi bộ)
Địa chỉ 〒612-0055 Kyoto-Shi Fushimi-Ku Momoyama Mizunosakon Higashi-Cho 58-3 MEW House Momoyama
Chí phí 2 người 1 phòng… 1 tháng 25,000 Yên
1người 1 phòng … 1 tháng 48,000 Yên
※Bao gồm tiền nước
      ※Tiền điện, tiền gas học viên tự trả theo chi phí thực tế.
Trang thiết bị Phòng tắm vòi hoa sen, nhà vệ sinh, tủ lạnh, điều hòa, có thể nấu ăn.

Ký túc xáⅡ
Tên Ký túc xá II Học viện Ngôn ngữ Văn hóa Kyoto
( Cách trường 15 phút đi bộ, 10 phút đi xe đạp)
Địa chỉ 〒612-8058 Kyoto-Fu Kyoto-Shi Fushimi-Ku Furoyamachi 241 Villa Fushimi
Chi phí 2 người 1 phòng… 1 tháng 25,000 Yên
1người 1 phòng… 1 tháng 48,000 Yên
※Bao gồm tiền nước
※Tiền điện, tiền gas học viên tự trả theo chi phí thực tế.
Trang thiết bị Phòng tắm vòi hoa sen, nhà vệ sinh, tủ lạnh, điều hòa, có thể nấu ăn.

Ký túc xáⅢ
Tên Ký túc xá III Học viện Ngôn ngữ Văn hóa Kyoto
(Cùng tòa nhà với trường, tầng 3)
Địa chỉ 〒612-0082 Kyoto-Shi Fushimi-Ku Fukakusa Yamamura- Cho 1018
Chi phí 2 người 1phòng… 1 tháng 25,000 Yên
1người 1phòng… 1 tháng 35,000 Yên
※Kết nối internet miễn phí
※Tiền điện, nước, gas học viên tự trả theo chi phí thực tế.
Trang thiết bị Phòng tắm vòi hoa sen ( dùng chung), nhà vệ sinh ( dùng chung), tủ lạnh, điều hòa, có thể nấu ăn.

Ký túc xáⅣ
Tên Ký túc xá IV Học viện Ngôn ngữ Văn hóa Kyoto
(Cùng tòa nhà với trường)
Địa chỉ 〒612-0082 Kyoto-Shi Fushimi-Ku Fukakusa Yamamura- Cho 1018 - 1
Chi phí 2 người 1 phòng… 1 tháng 25,000Yên
1người 1 phòng… 1 tháng 35,000 Yên
※Kết nối internet miễn phí
※Tiền điện, nước, gas học viên tự trả theo chi phí thực tế.
Trang thiết bị Phòng tắm vòi hoa sen ( dùng chung), nhà vệ sinh ( dùng chung), nấu ăn ( dùng chung), tủ lạnh, điều hòa.

 
 

Hỗ trợ đời sống

  • Thẻ cư trú cho người nước ngoài ( Thẻ đăng ký ngoại kiều)

    Người nước ngoài sau khi nhập cảnh vào Nhật Bản trong vòng 90 ngày phải có nghĩa vụ đăng ký địa chỉ người nước ngoài tại trụ sở hành chính khu vực của nơi sinh sống.
  • Bảo hiểm y tế quốc dân

     Trong thời gian du học ở Nhật, nếu bị ốm hoặc bị thương sẽ mất rất nhiều chi phí điều trị vì thế du học sinh phải tham gia bảo hiểm y tế quốc dân.
  • Tài khoản ngân hàng

     Tất cả du học sinh có thể mang thẻ ngoại kiều và con dấu đến ngân hàng gần nơi sinh sống để mở tài khoản.
  • Kiểm tra sức khỏe

      Thực hiện khám sức khỏe 1 năm 1 lần.
  • Việc làm thêm

     Du học sinh có giấy phép hoạt động ngoài tư cách có thể làm thêm v.v… trong phạm vi quy định .
 
 

Hỗ trợ định hướng nghề nghiệp

  • 服装の選び方

  • 履歴書の書き方

  • 面接練習

 

Giới thiệu về các trường học lên

Hệ đào tạo sau đại học
Đại học
Cao đẳng chuyên nghiệp