Giới thiệu khóa học
Khóa học・Thời gian học・Năng lực tuyển sinh
Tên khóa học | Thời gian khóa học | Số học viên | Số lớp | Ghi chú | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần 1 | Khóa học 2 năm | 2 năm | 60 người | 3 lớp | 60 học viên kỳ tháng 4 | |||||||||||||||
Phần 2 | Khóa học 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | 40 người | 2 lớp | 40 học viên kỳ tháng 10 | |||||||||||||||
Tổng | 100 người | 5 lớp |
Các khóa học của Trường bắt đầu từ thang 4 hoặc tháng 10 và kết thúc vào tháng 3.
Phân loại | Học kỳ | Thời gian |
---|---|---|
(1) |
Thứ 7 |
Từ ngày 1 tháng 4 đến 30 tháng 9 |
(2) |
Chủ nhật |
Từ ngày 1 tháng 10 đến 30 tháng 3 |
(3) |
Nghỉ lễ |
Những ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật |
(4) |
Nghỉ Hè |
Hạ tuần tháng 7 ~ trung tuần tháng 8 |
(5) |
Nghỉ Thu |
Hạ tuần tháng 9 ~ thượng tuần tháng 10 |
(6) |
Nghỉ Đông |
Hạ tuần tháng 12 ~ hạ tuần tháng 1 |
(7) |
Nghỉ Xuân |
Hạ tuần tháng 3 ~ thượng tuần tháng 4 |
※ Việc giảng dạy có thể ngưng tạm thời trong các trường hợp có thảm họa hoặc những tình huống khẩn cấp khác khi được sự đồng ý của Hiệu trưởng.
Chương trình giảng dạy
Dưới đây là chương trình giảng dạy và số giờ học . 1 đơn vị giờ học là 45 phút.
Môn học | Nội dung | Số giờ học trong tuần v.v… |
---|---|---|
Tài liệu giảng dạy chính |
Hiểu ngữ pháp, từ vựng cơ bản trong tiếng Nhật để có thể giao tiếp. |
10~12giờ (1 tuần) |
Đọc hiểu |
Luyện khả năng đọc nhanh, đọc hiểu nội dung nhanh, chính xác. |
1 giờ (1tuần ) |
Nghe hiểu |
Nắm bắt được đại ý và luyện nghe hiểu chính xác. |
1 giờ (1tuần ) |
Viết văn |
Tạo cơ hội để học sinh đưa ra các vấn đề trong quá trình học tập |
1 giờ (1tuần ) |
Chữ hán ・Từ vựng |
Từ vựng sơ cấp, định hình làm quen với chữ hán |
2 giờ (1tuần )Chỉ lớp sơ cấp |
Chữ hán |
Khuyến khích việc tự học và nắm vững từ vựng chữ hán trung cấp. |
1 giờ (1tuần )Chỉ lớp trung cấp |
Hội thoại |
Rèn luyện kỹ năng phát biểu, trả lời câu hỏi v.v… nâng cao kỹ năng giao tiếp, đồng thời tạo cơ hội cho học sinh đưa ra thảo luận các vấn đề trong học tập. |
1 giờ (1tuần )Áp dụng từ lớp Trung cấp trở lên |
Phát biểu |
Vận dụng tối đa 4 kỹ năng , phát biểu theo chủ đề.
|
1 giờ (1tuần )Áp dụng từ lớp Cao cấp trở lên |
Tài liệu học trực quan |
Xem các đoạn phim tài liệu v.v… hiểu sâu vấn đề đồng thời viết đoạn văn bày tỏ quan điểm và thảo luận về vấn đề. |
2 giờ (1tuần)Từ lớp cao cấp Ⅱ |
Về Nhật Bản |
Nâng cao sự hiểu biết về Nhật Bản và xung quanh Nhật Bản. Giúp các em vận dụng linh hoạt 「Hội thoại」「Phát biểu」「Tài liệu học trực quan」theo từng lớp học. |
1 giờ (1 tuần )Từ lớp Trung cấp |
Luyện thi |
Luyện thi JLPT,EJU |
2~5giờ(1 tuần ) |
Môn học | Nội dung | Số giờ học trong tuần |
---|---|---|
Tài liệu giảng dạy chính |
Hiểu ngữ pháp, từ vựng cơ bản trong tiếng Nhật để có thể giao tiếp. |
10~12giờ (1 tuần) |
Đọc hiểu |
Luyện khả năng đọc nhanh, đọc hiểu nội dung nhanh, chính xác. |
1 giờ (1tuần ) |
Nghe hiểu |
Nắm bắt được đại ý và luyện nghe hiểu chính xác. |
1 giờ (1tuần ) |
Viết văn |
Tạo cơ hội để học sinh đưa ra các vấn đề trong quá trình học tập |
1 giờ (1tuần ) |
Chữ hán・Từ vựng |
Từ vựng sơ cấp, định hình làm quen với chữ hán |
2 giờ (1tuần )Chỉ lớp sơ cấp |
Chữ hán |
Khuyến khích việc tự học và nắm vững từ vựng chữ hán trung cấp. |
1 giờ (1tuần )Chỉ lớp Trung cấp |
Hội thoại |
Rèn luyện kỹ năng phát biểu, trả lời câu hỏi v.v… nâng cao kỹ năng giao tiếp, đồng thời tạo cơ hội cho học sinh đưa ra thảo luận các vấn đề trong học tập. |
1 giờ (1tuần )Từ lớp Trung cấp trở lên |
Phát biểu |
Vận dụng tối đa 4 kỹ năng , phát biểu theo chủ đề.
|
1 giờ (1tuần )Từ lớp Cao cấp trở lên |
Về Nhật Bản |
Nâng cao sự hiểu biết về Nhật Bản và xung quanh Nhật Bản. Giúp các em vận dụng linh hoạt 「Hội thoại」「Phát biểu」「Tài liệu học trực quan」theo từng lớp học. |
1 giờ (1tuần )Từ lớp Trung cấp |
Luyện thi |
Luyện thi JLPT, EJU |
2~5giờ(1tuần ) |
Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập được chia làm 4 cấp độ A・B・C・D dựa theo kết quả đánh giá tổng hợp các yếu tố như kết quả thi giữa kỳ・cuối kỳ, bài kiểm tra thường ngày, nộp đề tài, tỷ lệ đi học đầy đủ v.v…
Học phí
Khóa học 2 năm Số tiền nộp |
Khóa học 1 năm 6 tháng Số tiền nộp |
|
---|---|---|
Phí tuyển chọn |
30,000 Yên |
30,000 Yên |
Tiền nhập học |
50,000 Yên |
50,000 Yên |
Học phí |
1,200,000 Yên |
900,000 Yên |
Tiền thiết bị |
60,000Yên |
45,000 Yên |
Tiền giáo trình học |
40,000Yên |
30,000 Yên |
Tổng số tiền |
1,380,000 Yên |
1,055,000 Yên |
Tuy nhiên,trường hợp du học sinh không được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú thì sau khi hoàn thành xong thủ tục quy định, toàn bộ số tiền sẽ được hoàn trả lại.
Các trường hợp sau đây sẽ được trả lại tiền sau khi đã trừ đi các khoản lệ phí sau khi cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú, nếu ① Học sinh không làm thủ tục xin visa ② Không được cấp Visa ③ Đã được cấp visa nhưng trước khi đến Nhật học sinh quyết định không nhập học. Các chi phí phát sinh khi chuyển khoản trả tiền học phí sẽ do phía bên du học sinh chịu. Ngoài ra, trong trường hợp đó học sinh sẽ phải gửi trả lại nhà trường Giấy phép nhập học và giấy chứng nhận tư cách lưu trú.